Present Simple tense (thì hiện tại đơn) & bài tập có đáp án

0
5643
Present simple tense

Khi bắt đầu học chuỗi bài các thì trong tiếng Anh bạn sẽ được làm quen với thì hiện tại đơn đầu tiên. Nếu bạn chưa nắm chắc kiến thức này thì bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về thì hiện tại đơn.

Định nghĩa

Thì hiện tại đơn (Present simple) dùng để diễn tả một hành động, sự việc thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen, một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.

Present simple tense

Cấu trúc

1. Động từ thường

  • Khẳng định (+): S + V (s/es) + O
  • Phủ định (-): S + do/does + not + V + O
  • Nghi vấn (?): Do/Does + S + V + O ?

Trong đó:

  • S: Chủ ngữ
  • V: Động từ
  • O: Tân ngữ

2. Động từ To Be

  • Khẳng định (+): S + is/am/are + O
  • Phủ định (-): S + is/am/are + not + O
  • Nghi vấn (?): Am/is/are + S +…? hoặc What/Why/Who… +  is/am/are +…?

Cách dùng

Diễn tả một thói quen hàng ngày.

Ví dụ: I regularly cycle in the morning. (Tôi thường xuyên đạp xe vào buổi sáng.)

Sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun set in West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.)

Suy nghĩ hoặc cảm xúc tức thời.

Ví dụ: Hurry up! We’re late. (Nhanh lên! Chúng ta muộn rồi.)

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu xuất hiện các từ như: Every, every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening, once a day, twice a week, three a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, always, usually, often, generally, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely, hardly ever, never, in the morning, in the afternoon, in the evening,…

Xem thêm video tổng ôn bài tập dưới đây các bạn nhé

Bài tập

  1. They ____ hockey at school. (to play)

2. She ____ e-mails. (not/to write)

3. ____ you ____ English? (to speak)

4. My parents ____ fish. (not/to like)

5. Anne ____ any hobbies? (to have)

6. Andy’s brother ____ in an office. (to work)

7. Leroy ____ very fast. (can/not/to read)

8. ____ Jim and Joe ____ the flowers every week? (to water)

9. Yvonne’s mother ____ a motorbike. (not/to ride)

10. ____ Elisabeth ____ cola? (to drink)

Đáp án

  1. They play hockey at school.

2. She does not write e-mails.

3. Do you speak English?

4. My parents do not like fish.

5. Does Anne have any hobbies?

6. Andy’s brother works in an office.

7. Leroy cannot read very fast.

8. Do Jim and Joe water the flowers every week?

9. Yvonne’s mother does not ride a motorbike.

10. Does Elisabeth drink cola?

Vậy là mình đã giới thiệu cho bạn xong kiến thức về thì hiện tại đơn và vài tập thực hành có đáp án. Nếu bạn có bắt cứ thắc mắc cần được giải đáp thì hãy comment xuống phía dưới nhé! Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Comments

comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here