Từ vựng – nội dung không thể thiếu trong kì thi TOEIC

0
4725

I. Khái niệm về từ vựng thi TOEIC

1. Khái niệm về từ vựng là gì?

Từ vựng hay vốn từ của được định nghĩa là tập hợp các từ, chữ ( hay khi học thường được gọi là từ mới) trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới). Vốn từ vựng thường xuyên tăng lên theo tuổi tác, và là công cụ cơ bản và hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức nhờ quá trình giao tiếp giữa người với nhau.

Người ta phân biệt kho từ vựng của 1 người thành 2 loại là chủ động và bị động. Kho từ vựng bị động bao gồm các từ mà một người có thể nhận ra lúc đọc hoặc lúc nghe, nhưng không sử dụng chúng trong văn nói hoặc viết. Kho từ vựng chủ động bao gồm các từ được sử dụng trong văn nói và văn viết. Kho từ vựng bị động nhiều hơn kho từ vựng chủ động một vài lần.

2. Cách tăng vốn từ vựng

Nếu chúng ta muốn học một từ vựng nào đó, thì người học cần phải thực hành nhiều và cần liên hệ ngữ cảnh thì mới học tốt được. Trong trường hợp này, chúng ta phải tăng cường hoạt động với một từ trong khung thời gian một ngày của mình để hiểu rõ hơn về các từ này, nhất là các tổ hợp với các từ khác trong câu thường hay được sử dụng.

Một phân nhóm sơ lược các từ chúng ta hiểu khi nghe chúng bao gồm từ vựng “bị động” của chúng ta, trong khi từ vựng “chủ động” được tạo thành từ các từ xuất hiện lập tức trong tâm trí ta khi chúng ta phải sử dụng chúng trong câu khi nói.

Xem thêm:

Học từ vựng cực hiệu quả tiếng Anh qua hình ảnh

Tuyệt chiêu nhớ từ vựng không quên

II. Những yếu tố khi học từ vựng TOEIC cần biết

Trong phần 2 này, mình sẽ đề cập tới 1 số chủ đề từ vựng thường được sử dụng nhất trong kì thi TOEIC mà tất cả các người học học TOEIC không thể bỏ qua.

1. Học bao nhiêu từ vựng để thi TOEIC

Hãy  thử đặt vị trí mình đang nói chuyện với 1 người nước ngoài, người đó sử dụng 1 ngôn ngữ mà mình chưa từng được biết, chắc chắn người học sẽ không thể hiểu. Tuy nhiên, nếu có 1 chút từ vựng về ngôn ngữ đó thì điều này lại khác, hoặc có thể hiểu sơ qua người đó nói gì, dù không biết ngữ pháp của ngôn ngữ đó. Vì vậy, 600 từ vựng TOEIC căn bản được xem như là ” Phao cứu sinh” giúp người học xây dựng nền tảng tiếng Anh cơ bản và hiểu về ngôn ngữ này.

Các nghiên cứu về ngôn ngữ cho thấy rằng, nếu 1 người biết trên 200 từ vựng của 1 ngôn ngữ thì người đoc có thể giao tiếp ở mức cơ bản với người khác bằng ngôn ngữ đó rồi đấy ( tuy nhiên bạn cần có 1 số cấu trúc cơ bản nữa). Với 600 từ vựng bạn có thể tự tin để ôn thêm ngữ pháp và chinh phục TOEIC 750+ rồi nha.

Làm sao để có thể học 600 từ vựng TOEIC này một cách dễ dàng mà hiệu quả nhất, Anh ngữ Ms Hoa cung cấp cho người học list các chủ đề cho từng loại từ vựng. Các chủ đề khá đa dạng từ các chủ đề đời sống thường ngày, vật dụng gia đình, công việc, xã hội đều khá đầy đủ. Cuốn sách là tài liệu gối đầu giường cho những bạn đang trong hành trình chinh phục TOEIC từ giai đoạn mới bắt đầu.

Với từng giai đoạn, người học có thể lên lịch trình theo kế hoạch và mục tiêu cụ thể của bạn. Với lever thấp hơn, người học có thể học những chủ điểm đơn giản về đời sống thường ngày, vật dụng xung quanh, nhà cửa, con vật. Khi nâng dần lever cao hơn, bạn cần bổ sung thêm từ vựng tại các mảng xã hội, công việc khác trong 600 từ vựng TOEIC căn bản.

2. Các chủ đề từ vựng chính trong cuốn 600 từ vựng TOEIC

1 Contracts (hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết)
2 Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng)
3 Warranties (Bảo hành, sự bảo đảm)
4 Business planning (Tổ chức kế hoạch công sở)
5 Conferences (Hội nghị, cuộc gặp mặt)
6 Computers (Máy tính)
7 Office Technology (Vấn đề kĩ thuật trong công ty)
8 Office Procedures
9 Electronics (điện tử)
10 Correspondence (quan hệ thư từ, sự phù hợp)
11 Job Advertising and Recruiting (Quảng cáo công việc, tuyển dụng)
12 Applying and Interviewing. (Nộp đơn xin việc, phỏng vấn)
13 Hiring and Training. (Thuê người, huấn luyện kĩ năng)
14 Salaries and benefits. (Lương bổng và lợi ích)
15 Promotions, Pensions and Awards. (Thăng tiến, giải thưởng)
16 Shopping. (Mua sắm)
17 Ordering Supplies.
18 Shipping.
19 Invoices.
20 Inventory.
21 Banking.
22 Accounting.
23 Investments.
24 Taxes.
26 Property and department
27 Board Meetings and committees.
28 Quality control
29 Product Development
30 Renting and Leasing.
31 Selecting a Restaurant
32 Eating out
33 Ordering Lunch.
34 Cooking as a career
35 Events.
36 General Travel
37 Airlines.
38 Trains.
39 Hotels.
40 Car Rentals.
41 Movies.
42 Theater
43 Music.
44 Museums.
45 Media.
46 Doctor’s Office.
47 Dentist’s office (Phòng Nha sĩ)
48 Health Insurance ( sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm)
49 Hospitals tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế.
50 Pharmacy (‘fɑ:məsi) dược khoa.

Link tải sách: 600 tư vựng TOEIC cần thiết

Tài liệu liên quan:

Động từ bất quy tắc và những quy tắc ngầm

Download bộ ETS TOEIC test [có đáp án]

Comments

comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here